Mã bưu chính Cần Thơ - Mã bưu điện, Zip/Postal Code Cần Thơ
Mục lục nội dung
Bài viết này cung cấp cho bạn bảng mã bưu điện, mã bưu chính, mã ZipPostal của Cần Thơ chính xác nhất.
1. Thông tin thành phố Cần Thơ
Thành phố Cần Thơ là thành phố thuộc trung ương lớn thứ 4 của cả nước về diện tích và dân số, lớn thứ 5 về kinh tế. Thành phố Cần Thơ là thành phố phát triển mạnh mẽ nhất khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long và cũng là cầu nối của rất nhiều tỉnh thành khác nhau.
Thành phố Cần Thơ có diện tích tự nhiên lên đến 1.439.2 km2, chiếm 3.5% tổng diện tích toàn vùng. Thành phố Cần Thơ giáp với tỉnh An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp và Vĩnh Long. Nằm giữa trung tâm Đồng Bằng Sông Cửu Long, thành phố Cần Thơ đóng vai trò quan trọng trong việc giao thương giữa vùng tứ giác Long Xuyên, bán đảo Cà Mau, Đồng Tháp Mười và TP. Hồ Chí Minh.
2. Mã bưu chính Cần Thơ – Mã bưu điện cơ quan hành chính Cần Thơ
2.1 Mã bưu chính Cần Thơ
- Thành phố Cần Thơ – Việt Nam có mã bưu chính: 94000
2.2 Mã bưu điện cơ quan chính tại Cần Thơ
Đơn vị được gắn mã |
Mã Zip |
Bưu cục Trung tâm thành phố Cần Thơ |
94000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
94001 |
Ban Tổ chức thành ủy |
94002 |
Ban Tuyên giáo thành ủy |
94003 |
Ban Dân vận thành ủy |
94004 |
Ban Nội chính thành ủy |
94005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
94009 |
Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy |
94010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
94011 |
Hội đồng nhân dân |
94021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
94030 |
Tòa án nhân dân thành phố |
94035 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
94036 |
Kiểm toán nhà nước khu vực V |
94037 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
94040 |
Sở Công Thương |
94041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
94043 |
Sở Ngoại vụ |
94044 |
Sở Tài chính |
94045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
94046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
94047 |
Công an thành phố |
94049 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
94050 |
Sở Nội vụ |
94051 |
Sở Tư pháp |
94052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
94053 |
Sở Giao thông vận tải |
94054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
94055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94057 |
Sở Xây dựng |
94058 |
Sở Y tế |
94060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
94061 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
94066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
94067 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
94070 |
Cục Thuế |
94078 |
Cục Hải quan |
94079 |
Cục Thống kê |
94080 |
2.3 Mã bưu điện cơ quan ban ngành Cần Thơ
Đơn vị được gắn mã |
Mã Zip |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
94081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
94085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
94086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
94087 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
94088 |
Hội Nông dân thành phố |
94089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
94090 |
Thành đoàn |
94091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
94092 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
94093 |
Báo Cần Thơ |
94016 |
Ban Dân tộc |
94062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
94063 |
Thanh tra thành phố |
94064 |
Trường chính trị thành phố |
94065 |
3. Mã ZipPostal quận/ huyện Cần Thơ
3.1 Mã Postal Code Quận Thốt Nốt – Thành phố Cần Thơ
Đơn vị được gắn mã |
Mã Zip |
Bưu cục phát Thốt Nốt |
94450 |
Bưu cục Thới Thuận |
94451 |
Bưu cục Thuận Hưng 1 |
94452 |
Bưu điện văn hóa xã Tân Lộc 1 |
94453 |
3.2 Mã Postal Code Quận Ô Môn – Thành phố Cần Thơ
Đơn vị được gắn mã |
Mã Zip |
Bưu cục phát Ô Môn |
94350 |
Bưu cục Châu Văn Liêm |
94351 |
Bưu cục Long Hưng |
94352 |
3.3 Mã Postal Code Quận Ninh Kiều – Thành phố Cần Thơ
Đơn vị được gắn mã |
Mã Zip |
Bưu cục phát Cần Thơ |
94150 |
Bưu cục KHL Cần Thơ |
94151 |
Bưu cục Cái Khế |
94152 |
Bưu cục Chợ Cái Khế |
94153 |
Bưu cục An Hòa |
94154 |
Bưu cục Xuân Khánh |
94155 |
Bưu cục Mậu Thân |
94156 |
Bưu cục Hưng Lợi |
94157 |
Bưu cục An Khánh |
94158 |
Bưu cục An Bình |
94159 |
Bưu cục HCC Cần Thơ |
94198 |
3.4 Mã bưu chính Cần Thơ – Quận Cái Răng
Đơn vị được gắn mã |
Mã Zip |
Bưu cục phát Cần Thơ |
94950 |
Bưu cục phát TMĐT Cần Thơ |
94951 |
Bưu cục phát Cái Răng |
94952 |
Bưu cục Ba Láng |
94953 |
Bưu cục Thường Thạnh |
94954 |
Bưu cục Phú Thứ |
94955 |
Bưu cục TMĐT Cần Thơ |
94956 |
Bưu cục Bưu chính ủy thác |
94957 |
Bưu cục Tổ phát thư báo |
94958 |
Bưu cục Tổ phát thư CPN |
94959 |
Bưu cục Hệ 1 Cần Thơ |
94999 |
3.5: Mã bưu chính Cần Thơ – Quận Bình Thủy
Đơn vị được gắn mã |
Mã Zip |
Bưu cục phát Trà Nóc |
94250 |
Bưu cục KCN Trà Nóc |
94251 |
Bưu cục Bình Thủy |
94252 |
Bưu cục Trà An |
94253 |
Bưu cục An Thới |
94254 |
Trong bài viết này, Top Cần Thơ đã gửi đến bạn toàn bộ mã bưu chính của Thành phố Cần Thơ đang được sử dụng. Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Viết bình luận